Có 1 kết quả:

正式 chánh thức

1/1

chánh thức [chính thức]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Pháp thức. ◇Tạ Trăn 謝榛: “Thảo mao tiện tử, chí ngu cực lậu, đãn dĩ thanh luật chi học thỉnh ích, nhân chiết trung tứ phương nghị luận, dĩ vi chánh thức” 草茅賤子, 至愚極陋, 但以聲律之學請益, 因折衷四方議論, 以為正式 (Tứ minh thi thoại 四溟詩話, Quyển tam).
2. Hợp tiêu chuẩn, được công nhận. ◎Như: “chánh thức bỉ tái” 正式比賽.
3. Phù hợp với quy định (về mặt pháp luật). ◎Như: “chánh thức hôn nhân” 正式婚姻.

Bình luận 0